Nhà ở liền kế: bao gồm các lô đất có ký hiệu từ LK1 đến LK8:
TT |
Chức năng sử dụng đất |
Ký hiệu lô đất |
Diện tích KHU đất XDCT |
Diện tích XDCT |
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN XD |
DIỆN TÍCH CX SÂN ĐƯỜNG |
Tầng cao CT |
MẬT ĐỘ XD |
Hệ số SDĐ |
(m2) |
(m2) |
(m2) |
(%) |
|
|||||
Nhà liền kế |
lk |
30.996 |
22.500,8 |
112.494 |
5 |
|
|||
1 |
Lô lk1 |
LK1 |
2.764 |
2.002,3 |
10.001,5 |
5 |
72,4 |
3,6 |
|
2 |
Lô lk2 |
LK2 |
2.827 |
2.033,7 |
10.168,5 |
5 |
71,9 |
3,6 |
|
3 |
Lô lk3 |
LK3 |
3.370 |
2.461,1 |
12.305,5 |
5 |
73,0 |
3,6 |
|
4 |
Lô lk4 |
LK4 |
4.302 |
3.076,8 |
15.384 |
5 |
71,5 |
3,6 |
|
5 |
Lô lk5 |
LK5 |
4.357 |
3.227,5 |
16.137,5 |
5 |
74,1 |
3,7 |
|
6 |
Lô lk6 |
LK6 |
5.190 |
3.669 |
18.345 |
|
5 |
70,7 |
3,5 |
7 |
Lô lk7 |
LK7 |
5.054 |
3.720,1 |
18.600,5 |
|
5 |
73,6 |
3,7 |
8 |
Lô lk8 |
LK8 |
3.132 |
2.310,3 |
11.551,5 |
|
5 |
76,7 |
3,7 |
Tổng số 346 căn